Chương trình đào tạo ngành Quản lý kinh tế

Thứ tư - 09/11/2016 16:09

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
 
Cấu trúc chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ gồm có 4 phần được trình bày trong bảng 1 gồm những học phần chính như trên Bảng 2. 
Cấu trúc chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ gồm có 4 phần như bảng 1 sau đây. 
Bảng 1. Cấu trúc chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế
 Nội dung  Đnh hướng
ứng dụng (60 TC)
 Phần 1. Kiến thức chung  Triết học  4
 Ngoại ngữ
5
 Phần 2. Kiến thức cơ sở  Kiến thức cơ sở bắt buộc chung  14
 Kiến thức cơ sở tự chọn  6
 Phần 3. Kiến thức chuyên ngành  Kiến thức chuyên ngành bắt buộc  14
 Kiến thức chuyên ngành tự chọn  9
 Phần 4. Luận văn tốt nghiệp  8
Định kỳ 2 năm một lần, Viện Kinh tế và Quản lý căn cứ vào nhu cầu đào tạo, thực tế phát triển của ngành sẽ bổ sinh, điều chỉnh danh mục và nội dung các học phần thạc sĩ và thông báo trên trang tin điện tử của Viện.
 
Bảng 2. Các học phần thạc sĩ của chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý kinh tế
 NỘI DUNG  TT  MÃ SỐ  TÊN HỌC PHẦN  TÍN
CHỈ
 KHỐI LƯỢNG
 Kiến thức chung  1  SS6011  Triết học  4  4(3-0-2-8)
 2  FL6010  Tiếng Anh    
 Học phần CƠ SỞ bắt buộc  1  EM6010 Kinh tế học vi mô nâng cao  3  3(3-0-0-6)
 2  EM6020  Kinh tế học vĩ mô nâng cao 3  3(3-0-0-6)
 3  EM6630  Quản lý Nhà nước về kinh tế  3  3(3-0-0-6)
4  EM6030  Lãnh đạo và quản lý  3  3(3-0-0-6)
 5  EM6200  Phương pháp nghiên cứu KH  2  2(2-0-0-4)
 Học phần CƠ SỞ tự chọn (Chọn 3 trong 6)  6  EM6410  Các định chế tài chính  3  3(3-0-0-6)
 7  EM6220  Mô hình ra quyết định  2  2(2-0-0-4)
 8  EM6370  Lý thuyết trò chơi  2  2(2-0-0-4)
 9  EM6060  Quản trị nguồn nhân lực  3  3(3-0-0-6)
 10  EM6640  Phân tích và đánh giá chính sách  3  3(3-0-0-6)
 11  EM6380  Luật kinh tế  2  2(2-0-0-4)
 Học phần CHUYÊN NGÀNH bắt buộc  12  EM6420  Tài chính công  3  3(3-0-0-6)
 13  EM6650  Quản     trị      dịch     vụ     và marketing công  3  3(3-0-0-6)
 14  EM6680  Chương trình và dự án công  3  3(3-0-0-6)
 15  EM6690  Quản   lý   các   ngành   công nghiệp  2  2(2-0-0-4)
 16  EM6700  Hoạch định và phát triển  3  3(3-0-0-6)
  Học phần CHUYÊN NGÀNH tự chọn (chọn 3 trong 6) 17  EM6840  Kế toán công  3  3(3-0-0-6)
 18  EM6660  Quản    lý    tài   nguyên    môi trường  2  2(2-0-0-4)
 19  EM6730 Quản trị tri thức  2  2(2-0-0-4)
 20  EM6450  Công nghệ, đổi mới và tăng trưởng kinh tế  2  2(2-0-0-4)
 21  EM6710  Chính sách và các vấn đề tài chính quốc tế  3  3(3-0-0-6)
 22  EM6720  Thuế và Quản lý thuế  3  3(3-0-0-6)
   23  EM6830  Mạng và chuỗi cung ứng  3  3(3-0-0-6)
 Luận văn    LV6004  Luận văn tốt nghiệp 8  8(0-2-15-40)
 

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Mã bảo mật   

Hỗ trợ trực tuyến
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây