Sinh viên có bằng tốt nghiệp Đại học ngành Kinh tế chuyên ngành Quản lý kinh tế
Sinh viên có bằng tốt nghiệp Đại học các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế học có định hướng chuyên sâu (chuyên ngành) Quản lý kinh tế
Danh mục các ngành gần, ngành phù hợp với ngành hoặc chuyên ngành đề nghị cho phép đào tạo:
Mã số | Ngành/Chuyên ngành | Ghi chú |
52310101 | Kinh tế | Ngành đúng, phù hợp |
52310106 | Kinh tế quốc tế | Ngành gần |
5234 | Kinh doanh và quản lý | Ngành gần |
523401 | Kinh doanh | Ngành gần |
52340101 | Quản trị kinh doanh | Ngành gần |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngành gần |
52340107 | Quản trị khách sạn | Ngành gần |
52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Ngành gần |
52340115 | Marketing | Ngành gần |
52340116 | Bất động sản | Ngành gần |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | Ngành gần |
52340121 | Kinh doanh thương mại | Ngành gần |
523402 | Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm | Ngành gần |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | Ngành gần |
52340202 | Bảo hiểm | Ngành gần |
523403 | Kế toán – Kiểm toán | Ngành gần |
52340301 | Kế toán | Ngành gần |
52340302 | Kiểm toán | Ngành gần |
523404 | Quản trị – Quản lý | Ngành gần |
52340401 | Khoa học quản lý | Ngành gần |
52340404 | Quản trị nhân lực | Ngành gần |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Ngành gần |
Ghi chú: Các ngành không thuộc danh mục này được coi là ngành khác với chương trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế.
TIN MỚI
CÁC TIN KHÁC